Lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch
20/04/2021
Lĩnh vực Tư pháp - hộ tịch
STT
|
Thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch theo quyết định 292/QĐ-UBND ngày 13/4/2023
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
9
|
Đăng ký giám hộ
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
|
17
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
18
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
|
II. Lĩnh vực Chứng thực
|
19
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
20
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
21
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
22
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
23
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
24
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
25
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
26
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
27
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
28
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
29
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
III. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
30
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
IV. Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
31
|
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
32
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
V. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
33
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
34
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
|
VI. Lĩnh vực Hoà giải ở cơ sở
|
35
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
36
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
37
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
38
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|